Gợi ý 50+ tên Zalo tiếng Trung hay cho nam & nữ

luuhung99

Member
Bạn đang làm việc với các đối tác người Trung Quốc. Bạn có người thân, bạn bè bên Trung. Cần gợi ý một tên Zalo tiếng Trung để tạo sự gần gũi, thiện cảm. Bài viết này, admin sẽ gợi ý cho bạn một số tên để dùng làm name tài khoản Zalo. Ngoài avatar & banner ảnh bìa Zalo thì tên nick Zalo đóng vai trò quan trọng nhằm gây ấn tượng cho đối tác trên Zalo. Cùng mình khám phá chi tiết nhé!

ten-zalo-tieng-trung-6.png

Gợi ý 50+ tên Zalo tiếng Trung hay cho nam & nữ

Tên Zalo tiếng Trung Quốc thể hiện sự mạnh mẽ​

  • Sức mạnh – 力量 (Lìliàng)
  • Quyết tâm – 决心 (Juécè)
  • Dũng cảm – 勇敢 (Yǒnggǎn)
  • Kiên cường – 坚强 (Jiānqiáng)
  • Nỗ lực – 努力 (Nǔlì)
  • Uy quyền – 权威 (Quánwēi)
  • Bất khuất – 不屈 (Bùqū)
  • Tự tin – 自信 (Zìxìn)
  • Vững chãi – 稳固 (Wěngù)
  • Hùng mạnh – 强大 (Qiángdà)

Tên nick Zalo thể hiện sự đáng yêu, xinh đẹp​

  • Đáng yêu – 可爱 (Kě’ài)
  • Xinh đẹp – 美丽 (Měilì)
  • Dễ thương – 萌 (Méng)
  • Quyến rũ – 迷人 (Mírén)
  • Tươi tắn – 清新 (Qīngxīn)
  • Ngọt ngào – 甜美 (Tiánměi)
  • Hiền lành – 温柔 (Wēnróu)
  • Lộng lẫy – 艳丽 (Yànlì)
  • Thanh tú – 清秀 (Qīngxiù)
  • Dịu dàng – 柔美 (Róuměi)

Tên Zalo tiếng Trung dành cho nữ theo các loài hoa​

tên Zalo tiếng Trung

Tên Zalo tiếng Trung dành cho nữ
  • Hoa hồng – 玫瑰 (Méiguī)
  • Hoa lan – 兰花 (Lánhuā)
  • Hoa cúc – 菊花 (Júhuā)
  • Hoa sen – 莲花 (Liánhuā)
  • Hoa hướng dương – 向日葵 (Xiàngrìkuí)
  • Hoa tulip – 郁金香 (Yùjīnxiāng)
  • Hoa mẫu đơn – 牡丹 (Mǔdān)
  • Hoa đào – 桃花 (Táohuā)
  • Hoa mai – 梅花 (Méihuā)
  • Hoa phong lan – 蝴蝶兰 (Húdiélán)

Nick Zalo tiếng Trung dành cho nam theo linh vật mạnh mẽ​

  • Sư tử – 狮子 (Shīzi)
  • Hổ – 老虎 (Lǎohǔ)
  • Voi – 大象 (Dàxiàng)
  • Gấu – 熊 (Xióng)
  • Báo – 豹 (Bào)
  • Đại bàng – 鹰 (Yīng)
  • Cá mập – 鲨鱼 (Shāyú)
  • Trâu – 水牛 (Shuǐniú)
  • Rồng – 龙 (Lóng)
  • Ngựa – 马 (Mǎ)

Tên tài khoản Zalo tiếng trung hài hước​

  • Lầy – 搞乱 (Gǎoluàn)
  • Bựa – 恶搞 (Ègǎo)
  • Tấu hài – 搞笑 (Gǎoxiào)
  • Nhây – 黏糊 (Niánhú)
  • Cù lần – 笨蛋 (Bèndàn)
  • Hề – 小丑 (Xiǎochǒu)
  • Đơ – 呆 (Dāi)
  • Xàm – 胡说 (Hú shuō)
  • Bá cháy – 超爆笑 (Chāo bàoxiào)
  • Lố – 夸张 (Kuāzhāng)
Trên đây là danh sách các nick name Zalo tiếng Trung để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích được cho bạn. Một số lưu ý khi đổi tên Zalo: Bạn cần phải tuân thủ chỉnh sách của Zalo (Ví dụ: Tên không được chứ chữ Zalo, tên trùng mật khẩu, ..v.v..)
Xem thêm: Đổi tên Zalo được mấy lần

Phần mềm Vina Zalo – Giải pháp Zalo Marketing tự động
Liên hệ hỗ trợ trải nghiệm miễn phí
Hotline/Zalo: 0338.396.345
Website: Vinazalo.com
 
Top